Nguyên quán Đa Thế - Đình Liệt - Hà Nội
Liệt sĩ Đ/C Hùng, nguyên quán Đa Thế - Đình Liệt - Hà Nội hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đáp Cầu - Quế Vũ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Hùng, nguyên quán Đáp Cầu - Quế Vũ - Hà Bắc hi sinh 6/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hùng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hùng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 25/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Đức - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Cam Đức - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Tịnh Trà - Sơn Tịnh, sinh 1961, hi sinh 17/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hùng, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 16/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hùng, nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị