Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 06/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thanh, nguyên quán Chân Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Biển, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 17/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Dũng, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/06/2012, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 22/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Linh - Tân Kỳ Tây - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hồng, nguyên quán Tân Linh - Tân Kỳ Tây - Đồng Tháp hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Kiều, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ An - Mang Thít - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Nhàn, nguyên quán Mỹ An - Mang Thít - Vĩnh Long hi sinh 12/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh