Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Thị Nậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Cơ, nguyên quán Tân Mỹ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Cơ, nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hồng Cơ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cheo Keo - PleiKu
Liệt sĩ Cơ Ri Rô, nguyên quán Cheo Keo - PleiKu, sinh 1949, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Cơ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 21 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An