Nguyên quán Phúc Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Nghị, nguyên quán Phúc Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1926, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ THỊ NGHỊ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghị, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghị Chung, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát tràng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Nghị, nguyên quán Bát tràng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 17/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Nghị, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Nghị, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nghị, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Nghị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai