Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiều, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Thế Kiều, nguyên quán Minh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiều, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kiều, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiều, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kiều, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hoa Kiều, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kiều, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh