Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 15/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Nhựt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -