Nguyên quán Quảng Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Nghinh, nguyên quán Quảng Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Ngôn, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Ngụ, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nguyên, nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Nhiễu, nguyên quán Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Nhỏ, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh