Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An