Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán Hòa Thọ - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1938, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Vuấn, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Xuân, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Xuyết, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Long Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức ý, nguyên quán Tân Phú - Long Chánh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thủ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh