Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Quang, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thắng
Liệt sĩ Lê Thanh Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thắng, sinh 1958, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Soan, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Sơn, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Sơn, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Thanh Sơn, nguyên quán Bình Yên - Định Hoá - Bắc Thái hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Sơn, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Tác, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Tâm, nguyên quán Quảng Long - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An