Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM VĂN DOÃN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Bảy, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Doãn Hồng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Doãn Tuyển, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Doãn Minh, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Bình, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Cớt, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Cường, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Đặng, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 24750, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Dội, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An