Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Trạc, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Trữ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Trữ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Huy Trúc, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy ứng, nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Huy Mông - Châu Yên - Yên Bái, sinh 19815, hi sinh 18 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Huy, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Thế Huy, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Thế Huy, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh