Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tường, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tường, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tường, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Xã Mạnh - Hiệp An - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Biên - Thủy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Thủy Biên - Thủy Anh - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đà - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Hồng Đà - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Công Hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương