Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Lưu - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán Chánh Lưu - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1935, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sinh, nguyên quán An Lập - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Sinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Văn Sinh, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lầu Á Sinh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Địa Hân - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lôi Văn Sinh, nguyên quán Địa Hân - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Doãn Sinh, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị