Nguyên quán Đồng Hoá - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Chức, nguyên quán Đồng Hoá - Đồng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Chung, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Chưởng, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Chưu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Công, nguyên quán Vân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cư, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 3/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nhương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Cường, nguyên quán Bình Nhương - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đãi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 27/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Dảnh, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị