Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Minh, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Hồng Minh, nguyên quán Vĩnh Linh - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 16/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thuận - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Minh, nguyên quán Kỳ Thuận - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị