Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 13/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán Bình Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 25/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Thiện, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 4/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Thìn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thịnh, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thới, nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Ngọc Thơm, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Thu, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thực, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 16/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An