Nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Như Pháp, nguyên quán Quỳnh Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Pháp Bảo, nguyên quán Đậu Tiên - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Pháp, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Chống Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiến Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 05/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An quang - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán An quang - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 81 Đống Đa - K77 Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháp, nguyên quán 81 Đống Đa - K77 Hà Nội hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Pháp, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1937, hi sinh 23/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An