Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Mân, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Xuân Bồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyền Hoa - Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Quyền Hoa - Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 24/4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Công Lập - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Minh Đức - Công Lập - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương