Nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thìn, nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Trọng Thìn, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Thìn, nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Lâm Đức Thìn, nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thìn, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Viết Thìn, nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thìn, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị