Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Mai Hiên, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 08/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mai Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mai Sinh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 5/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Mai, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bạc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Mai, nguyên quán Bạc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Mai, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Mai, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Mai, nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Mai, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Mai, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà