Nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Văn Chính, nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Thuận Hải, sinh 1947, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chính, nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang hi sinh 27/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chình, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trang - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Phường 1 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Ninh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 21/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 14/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 04/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chớ, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 11/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang