Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Điệp, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Lê Văn Diêu, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Điều, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Điều, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dính, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đinh, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đính, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị