Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xương, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xương, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xương, nguyên quán Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thái Xương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Tiến Xương, nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xương, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp - Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Xương, nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp - Campuchia, sinh 1957, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Xương, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phước Xương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị