Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Vân, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hải Vân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Vân, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC VÂN, nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Vân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Quảng Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 13 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán QN - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán QN - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Kỳ Ân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Kỳ Ân - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 19 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An