Nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Hoằng, nguyên quán Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1925, hi sinh 10/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Hường, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Huỳnh, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 15/5/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 150 Võ Văn Hào - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Khanh, nguyên quán 150 Võ Văn Hào - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Xuân - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Kháo, nguyên quán Khánh Xuân - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.10.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LƯƠNG MẬN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Nghiệp, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị