Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chuyên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Cổ, nguyên quán Chiều sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Cội, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 17/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đương Quỳ - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Cót, nguyên quán Đương Quỳ - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị