Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Kim Hồng Nguyên, nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Lại Nguyên Đạt, nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thí Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Nguyên, nguyên quán Thí Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bạch Nguyên, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An đông - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Cảnh Nguyên, nguyên quán An đông - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cao Nguyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Cao Nguyên, nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Nguyên, nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị