Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu trungKiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Kim - Xã Nam Kim - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại -