Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 31/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bàn Hữu Tiên, nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gia Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Số 56 - Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Tiên, nguyên quán Số 56 - Trung Quốc - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qúy Hương - QuÝ Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiên Dương, nguyên quán Qúy Hương - QuÝ Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Tiên, nguyên quán Lương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An