Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Quyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Quyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lưu - Xã Quảng Lưu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Phén, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tân - Xã Quảng Tân - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Chường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh