Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Liêm, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 22/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu
Liệt sĩ Mai Văn Liễn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễu, nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Lô, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Long, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Long, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Lự, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lụa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị