Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Bạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch văn Hung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch văn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Tung Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang