Nguyên quán Nguyệt Thích - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Mạnh, nguyên quán Nguyệt Thích - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Ba, nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải anh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Bông, nguyên quán Hải anh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Căn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 10/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ NGuyễn Mạnh Cần, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 28/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiểu, nguyên quán Campuchia, sinh 1942, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh