Nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Hạp, nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1907, hi sinh 22/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Hồ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Vang - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Hoà, nguyên quán Tam Vang - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Hồng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Kham, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Khắp, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Ngô Kim, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch sơn - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Lão, nguyên quán Thạch sơn - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 20/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Liến, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 17/9/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Vang - Phú Lương - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Lọt, nguyên quán Phú Vang - Phú Lương - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa