Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt 9, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ ĐẶng Đình Nguyệt, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Nguyệt, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Nguyệt, nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Minh Nguyệt, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Bá Nguyệt, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Văn Nguyệt, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh