Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 5/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Bình, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Tân Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Bình, nguyên quán Nam Bình - Tân Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bình, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Ba trại - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 23/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang