Nguyên quán Tử Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nhật, nguyên quán Tử Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú San - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nhật, nguyên quán Phú San - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Nhật, nguyên quán Hợp Đức - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhật, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhí, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Ngô Văn Nhì, nguyên quán Phục linh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Nho, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhỏ, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 15/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nhỏ, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang