Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chi, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT. Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán TT. Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chinh, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28 - 6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị