Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ba, nguyên quán Quế Nhân - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Bình - Thị Xã Bạc Liêu - Bạc Liêu
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bể, nguyên quán Thới Bình - Thị Xã Bạc Liêu - Bạc Liêu, sinh 1941, hi sinh 12/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bỉ, nguyên quán Campuchia, sinh 1938, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bộ, nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Căng, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chống, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Thạch Hóa - Yên Lãnh - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An