Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Dân, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dân, nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 08/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Lân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Thành Dân, nguyên quán Quảng Lân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Dân, nguyên quán Khu Đống Đa - Hà Nội hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị