Nguyên quán Lê Lợi - Thanh An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đích, nguyên quán Lê Lợi - Thanh An - Cao Lạng hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đích, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đích, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Hữu Đích, nguyên quán Văn Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Minh Đích, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 04/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Công Đích, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Duy Đích, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Đích, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Đích, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lộc - Hâu lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đích, nguyên quán Triệu Lộc - Hâu lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước