Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đua, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duệ, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dung, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Ninh Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Ninh An - Khánh Ninh - Phú Khánh, sinh 1960, hi sinh 30/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Kỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán Hoàng Kỳ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh