Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiên Phương - Xã Tiên Phương - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1994, hiện đang yên nghỉ tại Đài tưởng niệm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Giã - Xã Trung Giã - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội