Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lài, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lam, nguyên quán Trường Sơn - Nghệ An hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn, sinh 1952, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lan, nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị