Nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bồi, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bùi, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bùi, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị