Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỢT, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đợt, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Đức - Châu Thành - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán Thiên Đức - Châu Thành - Vĩnh Long, sinh 1929, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN DU, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 09/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DU, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 19/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DƯ, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 20/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà