Nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lĩnh, nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lộc, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Thượng lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kính lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Kính lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Long, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An