Nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhương, nguyên quán Phúc Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà lại - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ních, nguyên quán Hà lại - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Niên, nguyên quán Tân Châu - Long An hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Niên, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 94 - Bình Đông - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Ngõ 94 - Bình Đông - Hải Phòng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán Hoàng anh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ổi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Pha, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An