Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Mai Lan Phương, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Thái Lan, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Xuân Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Lan, nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Phú Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lan Thánh, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh